Skip to main content

Kế hoạch

A.Hiện thị danh sách kế hoạch 

Giao diện hiện thị dnah sách kế hoạch gồm các thông tin: 

Mã |  Tên kế hoạch | Danh mục | Độ ưu tiên | Người tạo | Trạng thái | Tác vụ 

image.png

Quản lý công việc(1) > Kế hoạch(2) 

(3) Chọn khu vực của kế hoạch 

(4) Danh mục kế hoạch đang có

(5) Thời gian tạo kế hoạch 

(6) Duyệt hoặc Không duyệt  1 hay nhiều kế hoạch: Dau khi bấm vô giao diện hiện thị 

image.png

(7) Chế đỗ em theo lịch 

(8) Tìm kiếm kế hoạch theo Key word

(9) Thêm mới 1 kế hoạch

B. Thêm mới kế hoạch 

Sau khi bấm nút thêm mới  > Giao diện hiện thị trang thêm kế hoạch > Điền thông tin > Bấm lưu

image.png

Trong đó

(1) Danh mục kế hoạch 

(2) Múc độ ưu tiên

(3) Điểm tuần tra : Hiện thị tối đa 10 điểm tuần tra lên dropdown 

(4) Khu vực thực hiện kế hoạch 

(5) Phạm vi 

(6) Đơn vị 

(7) Hiện thị tối da 10 nhân viên lên dropdown 

Sau khi điền cavs thông tin >

Bấm Lưu nháp(8) để lưu kế hoạch với trạng thái là nháp

Hoặc bấm Lưu((9) để lưu kế hoạch với trạng thái chờ duyệt 

Hoặc bấm Hủy(10) để hủy bỏ kế hoạch đang tạo 

B. Cập nhật / xem chi tiết kế hoạch

Quản lý công việc(1) > Kế hoạch(2) > Bấm chọn mã của 1 kế hoạch(3)

image.png

Sau khi chọn mã của 1 kế hoạch > Giao diện chi tiết/ chỉnh sửa kế hoạch hiện thị 

Đối với công việc có trạng thái là " Chờ duyệt"

image.png

(1) Duyệt | Không duyệt kế hoạch: Khi duyệt hoặc không duyệt đều phải điền lý do 

image.pngimage.pngimage.png

 

(2) Thay đổi trnagjtrạng thái: Thay đổi trạng thái của kế hoạch phải điền lý do 

image.pngimage.png

 

(3) Các trường thông tin có thể cập nhật

Sau khi cập nhật thông tin > Bấm Lưu(4)

Đối với công việc có trạng thái là " Nháp "

image.png

(1)Thay đổi trạng thái :Thay đổi trạng thái của kế hoạch phải điền lý do 

image.pngimage.png

(2) Chỉnh sửa thông tin kế hoạch: Sau khi bấm Chỉnh sửa > Giao diện cập nhật thông tin hiện thị 

image.png