Skip to main content

Quản lý tồn kho

1. Màn hình danh sách tồn kho

image.png

  • Các cột trong danh sách bao gồm:
    • BRAND: Thương hiệu
    • CODE: Mã sản phẩm
    • FIRST BALANCE: Số lượng ban đầu
    • RECEIVED PRODUCT: Số lượng đã nhận
    • RETURN PRODUCT:  Số lượng hoàn trả
    • ISSUE PRODUCT: Số lượng phát hành
    • QUANTITY: Số lượng
    • UNIT: Đơn vị
    • SALES PRICE: Giá bán
    • ACTION: Hành động

2. Chức năng

2.1 Lọc, tìm kiếm

image.png

2.2 Tải lên dữ liệu
    • Chức năng tải lên dữ liệu sản phẩm tồn kho theo giao diện bên dưới. 
    • Nhấn nút "Download" để tải tập tin mẫu về máy tính, nhập dữ liệu theo mẫu CSV (Excel)

image.png

Tập tin mẫu bao gồm các cột như sau:
<Ảnh

mẫu Excel>

image.png

Giải thích các cột:

  • No: Số thứ tự

  • POPO: Mã phiếu mua
  • ITEM CODE: Mã sản phẩm
  • SốBRAND: lượThương hiệu
  • CATEGORY: Danh mục
  • DESCRIPTION: Mô tả
  • SUPPLIER CODE: Mã nhà cung cấp
  • UNIT: Đơn vị tính

2.3 TẢI DỮ LIỆU XUỐNG:

Chức năng sẽ tải danh sách tồn kho ra tập tin CSV (Excel)

image.png

2.4 Cập nhật tổtồn kho kho

Danh sách số lượng tồn kho cho từng mã sản phẩm bao gồm:

  • FirstBRAND: balance:Thương hiệu
  • ReceivedCODE: product:
  • Return product:
  • Issue Produc:
  • Quantity:
  • Unit
  • Action: Hiển thị nút cập nhật số lượng tồn của từng sản phẩm
  • tươ
  • FIRST BALANCE: Số lượng ban đầu
  • RECEIVED PRODUCT: Số lượng đã nhận
  • RETURN PRODUCT:  Số lượng hoàn trả
  • ISSUE PRODUCT: Số lượng phát hành
  • QUANTITY: Số lượng
  • UNIT: Đơn vị
  • SALES PRICE: Giá bán
  • ACTION: Hành động

image.png

Khi nhấn vài nútimage.pngcập nhật thì hệ thống sẽ hiển thị giao diện như bên dưới:

  • Add quantity: Tăng số lượng tồn kho cho mã sản phẩm tương ứng.
  • Less quantity: Giảm số lượng tổn kho cho mã sản phẩm tương ứng
  • Return quantity: Trả số số lượng sản phẩm tương ứng về kho, có nghĩa là sẽ tăng số lượng tồn kho cho mã sản phẩm tương ứng.
  • Description: Mô tả lý do tăng giảm số lượng sản phẩm (yêu cầu nhập)
  • Quantity difference: Số lượng tăng giảm mã sản phẩm cần điều chỉnh (Yêu cầu nhập)

2.5 LỊCH SỬ TỒN KHO:

Danh sách quản lý lịch sử cập nhật số lượng tồn kho của từng mã sản phẩm:

Đường dẫn: https://accounting.neotech.com.vn/stocklog

image.png

Giao diện sẽ bao gồm:

  • Brand: Mã thương hiệu
  • Product Code: Mã sản phẩm
  • Quanity: Số lượng tăng giảm tương ứng mã sản phẩm
  • Status: Trạng thái lịch sử
  • Description: Thông tin chú lịch sử
  • Created By: Người thao tác biến động số lượng tồn sản phẩm
  • Updated By: Hiển thị tên người cập nhật mới nhất. "-" có nghĩa không có người cập nhật.
  • Created Date: Ngày ghi lịch sử 
  • Action