QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Đơn vị
- Vị trí
- Phạm vi tuần tra
- Danh mục kế hoạch
- Điểm tuần tra
- Mức độ mối nguy
- Mối nguy
- Kế hoạch
- Báo cáo
Đơn vị
A. Hiện thị danh sách vị trí
Giao diện hiện thị thông tin: Mã | Tên | Mô tả | Trạng thái | Ngày tạo | Ngày cập nhật | Tác vụ
Quản lý công việc(1) > Đơn vị(2) > Đơn vị(3)
(4) Tìm kiếm đơn vị theo Key word
(5) Nút thêm mới của đơn vị
B. Thêm mới đơn vị
Sau khi bấm vào nút thêm mới
Giao diện thị thị các trường điền dữ liệu > Bấm lưu
C. Chỉnh sửa đơn vị
Quản lý công việc(1) > Đơn vị(2) > Đơn vị(3) > Tác vụ(4) > Chỉnh sửa(5)
Sau khi hiện thị giao diện chỉnh sửa > Cập nhật dữ liệu > bấm lưu
D. Xóa đơn vị
Quản lý công việc(1) > Đơn vị(2) > Đơn vị(3) > Tác vụ(4) >Xóa(5)
Khi thông báo xác nhận hiện thị:
Vâng,xóa nó: Đơn vị vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy bỏ: Hủy yêu cầu xóa, hệ thống chuyển hướng về giao diện danh sách đơn vị
Vị trí
A. Hiện thị danh sách vị trí
Giao diện hiện thị thông tin bao gồm: Tên | Đơn vị | Mô tả | Trạng thái | Ngày tạo | Ngày cập nhật | Tác vụ.
Quản lý công việc(1) > Đơn vị(2) > Vị trí(3)
(4) Lọc vị trí theo từng danh mục
(5) Tìm kiếm vị trí theo key word
(6) Thêm mới vị trí
B. Thêm mới 1 vị trí
Sau khi bấm nút thêm mới giao diện hiện thị các trường nhập thông tin
Trong đó : (1) Danh sách Đơn vị hiện đang có sẽ được load lên dropdown
Sau đó bấm nút Lưu(2)
C. Chỉnh sửa vị trí
Quản lý công việc(1) > Đơn vị(2) > Vị trí(3) > Tác vụ(4) > Chỉnh sửa(5)
Sau khi bấm nút chỉnh sửa giao diện hiện thị > cập nhật thông tin > Bấm Lưu
D. Xóa vị trí
Quản lý công việc(1) > Đơn vị(2) > Vị trí(3) > Tác vụ(4) >Xóa(5)
Sau khi bấm nút Xóa > Giao diện hiện thị thông báo xác nhận
Vâng, xóa nó: Vị trí vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Vị trí vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Phạm vi tuần tra
A. Hiện thị danh sách phạm vi tuần tra
Giao diện hiện thị các thông tin: Mã | Tên | Mô tả | Trạng thái | Ngày tạo | Ngày cập nhật | Tác vụ.
Quản lý công việc(1) > Phạm vi tuần tra(2)
(3) Tìm kiếm Phạm vi tuần tra theo key word
(4) Thêm mới 1 phạm vi tuần tra
B. Thêm mới phạm vi tuần tra
Sau khi bấm nút thêm mới > Nhập thông tin> Bấm lưu
C. Chỉnh sửa phạm vi tuần tra
Quản lý công việc(1) > Phạm vi tuần tra(2) > Tác vụ(3) > Chỉnh sửa (4)
Sau đó giao diện Chỉnh sửa hiện thị > Cập nhập thông tin > Bấm lưu
D. Xóa phạm vi tuần tra
Quản lý công việc(1) > Phạm vi tuần tra(2) > Tác vụ(3) > Xóa(4)
Sau khi bấm xóa > Hiện thị thông báo xác nhận
Vâng, xóa nó: Phạm vi tuần tra vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Phạm vi tuần tra vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Danh mục kế hoạch
A. Hiện thị danh sách danh mục kế hoạch
Hiện thị thông tin danh mục kế hoạch gồm: Mã | Tên | Trạng thái | Ngày tạo | Ngày cập nhật | Tác vụ.
Quản lý công viêc(1) > Danh mục kế hoạch(2)
(3) Tìm kiếm danh mục kế hoạch theo key word
(4) Thêm mới 1 danh mục kế hoạch
B. Thêm mới danh mục kế hoạch
Sau khi bấm Thêm mới > Hiện thị giao diện thêm mới kế hoạch > Bấm lưu
C. Chỉnh sửa danh mục công việc
Quản lý công viêc(1) > Danh mục kế hoạch(2) > Bấm vô 1 danh mục kế hoạch
Sau khi bấm vào 1 danh mục kế hoạch > Hiện thị giao diện chỉnh sửa > Cập nhật thông tin > bấm Lưu
D. Xóa danh mục công việc
Quản lý công viêc(1) > Danh mục kế hoạch(2) > Tác vụ(3) > Xóa(4)
Sau khi bấm Xóa > Hiện thị thông báo xác nhận
Vâng, xóa nó: Danh mục kế hoạch vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Danh mục kế hoạch vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Điểm tuần tra
A. Hiện thị danh sách điểm tuần tra
Giao diện hiện thị điểm quét bao gồm thông tin: Mã | Tên | Loại | Bước thực hiện | Người tạo | Ngày tạo | Trạng thái | Tác vụ.
Quản lý công việc(1) > Điểm tuần tra(2)
(3) Tìm kiếm điểm tuần tra theo key word
(4) Nút thêm mới 1 điểm tuần tra
B. Thêm điểm tuần tra
Sau khi bấm thêm mới > Giao diện thêm mới điểm tuần tra hiện thị
Trong đó :
(1) Load toàn bộ đơn vị đang có lên dropdown
(2) Load toàn bộ vị trí thuộc đơn vị vừa chọn lên Dropdown
(3) Yêu cầu quét QRCode mới được thực hiện công việc: Có | Không
Sau đó bấm Thêm mới để hoàn thành bước thêm mới điểm tuần tra
C. Cập nhật điểm tuần tra
Quản lý công việc(1) > Điểm tuần tra(2) > Bấm vào mã của 1 điểm tuần tra(4)
Sau khi Bấm vào mã của 1 điểm tuần tra giao diện hiện thị
(1) Hiện thị toàn bộ đơn vị đang có
(2) Hiện thị toàn bộ vị trí thuộc đơn vị vừa chọn
(3) Yêu cầu quét QRCode: Có | Không
(4) Thêm danh sách các bước thực hiện
(5) Sinh QRCode của điểm tuần tra
Sau khi cập nhật thông tin > Bấm nút lưu(6)
Thêm danh sách bước thực hiện
Sau khi bấm thêm danh sách bước thực hiện > Giao diện hiện thị
Trong đó:
(1) Tiêu đề của mỗi câu hỏi
(2) Thêm 1 dong(1 câu hỏi mới)
Loại câu hỏi | Dữ liệu |
(3) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện nhập dữ liệu dạng văn bản |
(13) Yêu cầu nhập văn bản |
(4) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện Chụp hình | Số lượng hình ảnh tối đa |
(5) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện quay video | Độ dài tối đa của video |
(6) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện Chọn 1 trong 2 | Lựa chọn Có hoặc không |
(7) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện lựa chọn 1 trong nhiều lựa chọn được đưa ra | Thêm các lựa chọn để hiện thị cho người thực hiện chọn |
(8) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện quét QRCode | |
(9) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện định vị thiết bị Beacon ở đó | |
(10) Yêu cầu người thực hiện ký tên | |
(11) Câu hỏi yêu cầu người thực hiện lựa chọn 1 hay nhiều trong các lựa chọn | Thêm các lựa chọn để hiện thị cho người thực hiện chọn |
(12) Yêu cầu người thực hiện tích chọn 1 trong những hình ảnh được đưa ra |
Thêm các lựa chọn hình ảnh để hiện thị cho người thực hiện chọn
|
Sau khi bấm thêm dữ liệu(14) > giao diện hiện thị
(1) Thêm 1 dòng (1 hình ảnh ) để hiện thị
(2) Xóa 1 dòng hình ảnh kiểm tra
(3) Hủy các hành động vừa làm
sau khi thêm dữ liệu > Bấm lưu(4)
Sau khi đã cập nhật tất cả thông tin > Bấm lưu(15)
Sinh QRCode của điểm tuần tra
Sau khi bấm vô biểu tượng sinh QRCode > Giao diện hiện thị
(1) Sinh lại mã QRCode mới
(2) Tải mã QRCode hiện tại về
D. Xóa điểm tuần tra
Quản lý công việc(1) > Điểm tuần tra(2) > Tác vụ(3) > Xóa(4)
Sau khi bấm nút Xóa > Hiện thị thông báo xác nhận
Vâng, xóa nó: Điểm tuần tra vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Điểm tuần tra vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Mức độ mối nguy
A. Hiện thị mức độ mối nguy
Giao diện hiện thị danh sách mức độ mối nguy gồm các thông tin: Mã | tên | Màu sắc | Mô tả | Trạng thái | Người tạo | Ngày cập nhật | Tác vụ
Quản lý công việc(1) > Mức độ mối nguy(2)
(3) Tìm kiếm mức độ mối nguy theo key word
(4) Thêm mưới 1 mức độ mối nguy
B. Thêm mức độ mối nguy
Sau khi bấm thêm mới > Giao diện hiện thị
Trong đó
(1) Hiện thị toàn bộ dnah mục kế hoạch đang có lên dropdown
Sau khi nhập dữ liệu > Bấm lưu(2)
C. Cập nhật mức độ mối nguy
Quản lý công việc(1) > Mức độ mối nguy(2) > Tác vụ(3) > Chỉnh sửa(4)
Sau khi bấm nút chỉnh sửa > giao diện chỉnh sửa hiện thị > Cập nhật thông tin > bấm lưu
D. Xóa mức độ mối nguy
Quản lý công việc(1) > Mức độ mối nguy(2) > Tác vụ(3) >Xóa(4)
Sau khi bấm Xóa > Hiện thị giao diện xác nhận
Vâng, xóa nó: Mức độ mối nguy vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Mức độ mối nguy vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Mối nguy
A. Hiện thị danh sách mối nguy
Giao diện hiện thị danh sách mối nguy gồm các thông tin:
Mã | Mô tả | Phạm vi | Mức độ mối nguy | Đơn vị | Người xử lý | Trạng thái | Ngày cập nhật | Tác vụ
Quản lý công việc(1) > Mối nguy(2)
(3)Thời gian tạo công mối nguy: Để lọc mối nguy theo thời gian
(4) Báo cáo danh sách mối nguy
(5) Tìm kiếm mối nguy theo key word
(6) Thêm mới 1 mối nguy
B.Thêm mối nguy mới
Sau khi bấm thêm mới mối nguy > Giao diện hiện thị
Trong đó:
(1) Hiện thị toàn bộ phạm vi đang có lên dropdown
(2) Hiện thị toàn bộ đơn vị đang có lên dropdown
(3) Hiện thị toàn bộ nhân viên đang có lên dropdown
(4) Hiện thị toàn bộ mức độ mối nguy đang có lên dropdown
(5) Hiện thị toàn bộ nhân viên đang có lên dropdown
Sau khi điền các thông tin > Bấm lưu(6)
C. Cập nhật mối nguy
Quản lý công việc(1) > Mối nguy(2) > Tác vụ(3) > Chỉnh sửa(4)
Sau khi bấm chỉnh sửa > Giao diện cập nhật mối nguy hiện thị > Cập nhật lại thông tin> Bấm lưu
D. Xem chi tiết mối nguy và xem báo cáo từng mối nguy
Quản lý công việc(1) > Mối nguy(2) > Bấm vào mã của 1 mối nguy
Sau khi bấm vào mã của 1 mối nguy > Giao diện chi tiết mối nguy hiện thị :
Bấm vào nút "Báo cáo" -> Giao diện hiện thị báo cáo của mối nguy
Sau đó bấm nút "In báo cáo" để tải báo cáo hoặc in báo cáo
E. Xóa mối nguy
Quản lý công việc(1) > Mối nguy(2) > Tác vụ(3) > Xóa(4)
Sau khi bấm Xóa > hiện thị thông báo xác nhận
Vâng, xóa nó: Mối nguy vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Mối nguy vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Kế hoạch
A.Hiện thị danh sách kế hoạch
Giao diện hiện thị dnah sách kế hoạch gồm các thông tin:
Mã | Tên kế hoạch | Danh mục | Độ ưu tiên | Người tạo | Trạng thái | Tác vụ
Quản lý công việc(1) > Kế hoạch(2)
(3) Chọn khu vực của kế hoạch
(4) Danh mục kế hoạch đang có
(5) Thời gian tạo kế hoạch
(6) Duyệt hoặc Không duyệt 1 hay nhiều kế hoạch: Sau khi bấm vô giao diện hiện thị
(7) Chế độ xem theo lịch
(8) Tìm kiếm kế hoạch theo Key word
(9) Thêm mới 1 kế hoạch
B. Thêm mới kế hoạch
Sau khi bấm nút thêm mới > Giao diện hiện thị trang thêm kế hoạch > Điền thông tin > Bấm lưu
Trong đó
(1) Danh mục kế hoạch
(2) Múc độ ưu tiên
(3) Điểm tuần tra : Hiện thị tối đa 10 điểm tuần tra lên dropdown
(4) Khu vực thực hiện kế hoạch
(5) Phạm vi
(6) Đơn vị
(7) Hiện thị tối da 10 nhân viên lên dropdown
Sau khi điền các thông tin >
Bấm Lưu nháp(8) để lưu kế hoạch với trạng thái là nháp
Hoặc bấm Lưu((9) để lưu kế hoạch với trạng thái chờ duyệt
Hoặc bấm Hủy(10) để hủy bỏ kế hoạch đang tạo
B. Cập nhật / xem chi tiết kế hoạch
Quản lý công việc(1) > Kế hoạch(2) > Bấm chọn mã của 1 kế hoạch(3)
Sau khi chọn mã của 1 kế hoạch > Giao diện chi tiết/ chỉnh sửa kế hoạch hiện thị
Đối với công việc có trạng thái là " Chờ duyệt"
(1) Duyệt | Không duyệt kế hoạch: Khi duyệt hoặc không duyệt đều phải điền lý do
(2) Thay đổi trạng thái: Thay đổi trạng thái của kế hoạch phải điền lý do
(3) Các trường thông tin có thể cập nhật
Sau khi cập nhật thông tin > Bấm Lưu(4)
Đối với công việc có trạng thái là " Nháp "
(1)Thay đổi trạng thái :Thay đổi trạng thái của kế hoạch phải điền lý do
(2) Chỉnh sửa thông tin kế hoạch: Sau khi bấm Chỉnh sửa > Giao diện cập nhật thông tin hiện thị
C. Chỉnh sửa chế độ xem kế hoạch
Quản lý công việc(1) > Kế hoạch(2) >Biểu tượng chuyển chế độ(3)
Sau khi bấm biểu tượng chuyển chế độ > Giao diện hiện thị
(1) Chuyển lại chế độ xem ban đầu
(2) Hiện thị tất cả các công việc
(3) Hiện thị công việc của bản thân
(4) Tìm kiếm công việc theo key word
(5) Hiện thị công việc theo tháng đã chọn
(6) Hiện thị công việc theo tuần đã chọn
(7) Hiện thị công việc theo ngày đã chọn
(8) xem sổ nhật ké công việc theo thời gian
D. Xóa công việc
Quản lý công việc(1) > Kế hoạch(2) > Tác vụ(3) > Xóa(4)
Sau khi bấm xóa > Hiện thị thông báo xác nhận
Vâng, xóa nó: Kế hoạch vừa chọn xóa sẽ bị xóa
Hủy: Kế hoạch vừa chọn Không bị xóa, giao diện quay về trang danh sách vị trí
Báo cáo
A. Hiện thị báo cáo
Gồm các báo cáo:
Thống kê theo đơn vị
Số lượng công việc theo đơn vị
Số lượng công việc theo mối nguy
Số lượng công việc theo mực độ mối nguy tại đơn vị
Số lượng công việc theo phạm vi tại đơn vị
Số lượng công việc theo phạm vi
Số lượng công việc theo nhân viên
Quản lý công việc(1) > Báo cáo(2)
(3) Chọn thời gian tạo công việc để hiện thj báo cóa
B. Thống kê theo đơn vị
(1) Tên của đơn vị
(2) Số lượng kế hoạch/ số lượng kế hoạch đã hoàn thành
(3) Số lượng mối nguy/ số lượng mối nguy đã hoàn thành
C. Thống kê theo tất cả đơn vị
Hiện thị số phần trăm công việc theo đơn vị
D. Thống kê Công việc theo mối nguy (Đang cập nhật)
E. Thống kê theo bộ lọc
Nếu lọc theo đơn vị nào thì hiện thị báo báo công việc theo đơn vị đó
Nếu lọc theo phạm vi nào thì hiện thị báo báo công việc theo phạm vi đó
Nếu lọc theo nhân viên nào thì hiện thị báo báo công việc theo nhân viên đó (đang cập nhật)